HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY IN HITACHI PB
Mở máy :
Bấm Con-trol sau đó chọn Mở Máy hoặc
Mở Tia Mực
Chọn Mở Máy thì sau khi máy in khởi động xong sẽ ở trạng thái Sẵn Sàng
Chọn Mở Tia Mực thì khi máy in khởi động xong sẽ ở trạng thái Chờ In
Muốn chuyển đổi trạng
thái Sẵn Sàng sang Chờ In thì bấm Con-trol rồi chọn Sẵn Sàng hoặc
Standby
Tắt Máy :
Bấm Con-trol chọn Tắt máy ,
máy in sẽ tắt tia mực và xúc rửa hệ thống trong 3 phút hoặc bấm Tắt Máy chọn Tắt Không Rửa máy in sẽ tắt tia mực trong 1 phút mà không xúc rửa hệ
thống
Bản Tin :
B1 :Viết Bản Tin :
Chọn mục Nhập/Sửa Bản Tin bấm Hiện Phím sau đó bấm nội dung cần in và
chọn số dòng cần in , sau khi viết xong bấm THOÁT RA .
B2: Đặt Font Chữ :
Trong mục này cho phép chọn
KHOẢNG CÁCH CHỮ , CỠ CHỮ , KHOẢNG CÁCH DÒNG VÀ ĐỘ ĐẬM CHỮ .
B3: Đặt Thông Số :
Trong mục này cho phép chỉnh
CHIỀU CAO CHỮ , CHIỀU RỘNG CHỮ , HƯỚNG IN , CHẾ ĐỘ IN , ĐỊNH LỀ IN ( IN TRỄ ) ,
v.v…
B4 : Chọn Bản Tin :
Chọn bản tin đã lưu trước
đó ra để in .
B5 : Lưu Bản Tin :
Dùng để lưu lại bản tin
mới hay bản tin đã được sửa nội dung .
Bảo trì :
B1 : Menu Trạng Thái : Để xem các thông số của máy in như Thời Gian Hoạt Động
của máy , Số Lần Đã In , Tên Mực , Dung Môi máy đang dùng , Mức Tách Hạt , Tần
Số Tách Hạt , Điện Thế Lái Tia , Nhiệt Độ Máy , Áp Suất Mực , Độ Nhờn Mực.
B2 : Chỉnh Tách Hạt : kết hợp với kính lúp để điều chỉnh giọt mực sao cho tối
ưu nhất để máy in ra đẹp nhất .
B3 : Bảng Lỗi : Dùng để xem các lỗi đã xảy ra trước đó .
B4 : In Thử : Sau khi chỉnh tách hạt có thẻ dùng chức năng này để in thử
xem đã đạt yêu cầu hay chưa .
B5 : Menu Cài Đặt : dùng để cài
đăt các thông số in .
B6 : Hệ Tuần Hoàn : Trong mục này
cho phép NẠP MỰC , TUẦN HOÀN MỰC , XẢ MỰC , NẠP DUNG MÔI , XẢ ÁP SUẤT , CHỈNH
TIA MỰC , muốn dùng chức năng nào thì bấm vào chức năng đó rồi làm theo hướng dẫn
của máy in .
B7 : Chức Năng Đặc Biệt :
Phần này yêu cầu PASS để cân chỉnh chuyên sâu cho máy
in liên hệ nhà cung cấp để được hỗ trợ .
0 nhận xét:
Đăng nhận xét